Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2013

Lỗ hở của trình duyệt duyệt Chrome

Không cần thủ thuật tinh vi, bất kì người dùng nào sử dụng trình duyệt Chrome trên máy tính đều có thể biết được mật khẩu bạn đã lưu.
Trình duyệt Chrome của Google có một lỗ hổng bảo mật vô cùng nghiêm trọng, cho phép tất cả mọi người nhìn thấy những mật khẩu web đã lưu của bạn một cách dễ dàng.
Khi duyệt web bằng Chrome, chỉ cần nhập dòng chữ: chrome://settings/passwords, bạn sẽ thấy màn hình như sau:
Mật khẩu Google Chrome bị lộ chỉ sau ba bước
Chọn một trang web bất kỳ trong danh sách:
Mật khẩu Google Chrome bị lộ chỉ sau ba bước
Nhấn nút “Show”, mật khẩu sẽ hiện ra “trần trụi”:
Mật khẩu Google Chrome bị lộ chỉ sau ba bước
Điều này chỉ xảy ra với những mật khẩu bạn đã lưu trên Chrome và khi bạn đăng nhập vào Chrome bằng tài khoản Google. Lỗ hổng do lập trình viên Elliott Kember phát hiện.
Sau khi thông tin về lỗ hổng bảo mật lan truyền, Justin Schuh – người đứng đầu đội bảo mật Chrome cho rằng cách duy nhất để giữ tài khoản Chrome an toàn là không bao giờ cho người không tin tưởng sử dụng máy tính cũng như tài khoản truy cập máy tính. Điều đó đồng nghĩa, Google có thể không thay đổi gì để sửa chữa lỗ hổng này trong tương lai.
Tuy nhiên, nhiều người không đồng tình với Schuh. Họ cho rằng Chrome đã sai khi không cung cấp công cụ bảo vệ mật khẩu chuyên nghiệp hoặc không thông báo cho người dùng mật khẩu có thể bị hiển thị một cách dễ dàng như ở trên.
Theo The Guardian, các trình duyệt khác từng bị phát hiện lỗ hổng tương tự song đã kịp thời khắc phục. Năm 2010, Mozilla thêm tùy chọn mật khẩu chuyên nghiệp vào Firefox trong khi Safari yêu cầu người dùng phải nhập một mật khẩu khác trước khi tiết lộ mật khẩu đã lưu trữ.
Hiện tại, người dùng Chrome nên vô hiệu hóa tùy chọn lưu mật khẩu hoặc cân nhắc sử dụng các công cụ của bên thứ ba như RoboForm hay LastPass để quản lý mật khẩu tốt hơn

Nguồn: Theo Ictnews

Thứ Ba, 17 tháng 9, 2013

1 số trang check IMEI, check Carrier, check Blacklist và check Lock/World cho thiết bị






Kiểm tra xuất xứ iPhone
  • Bạn đang sở hữu một máy iPhone hoặc bạn muốn mua một máy iPhone? Bạn có muốn biết chiếc điện thoại bạn đang (hoặc sắp) sở hữu có xuất xứ từ đâu, có phải là máy phiên bản Quốc tế thực sự hay là máy được unlock! Hãy làm theo hướng dẫn sau:
  • Vào Settings > General > About , kéo xuống cuối danh sách và tìm mục Model (Kiểu Máy) của máy. Sau đó bạn dò và kiểm tra model của máy bạn trong bảng dưới đây, bạn sẽ biết được xuất xứ của máy. Các cột 1 và 2 thể hiện Quốc gia và Nhà cung cấp dịch vụ mà máy của bạn ban đầu được cung cấp đến. Cột thư 3 (Bị khóa mạng) chỉ ra rằng máy của bạn có bị khóa vào mạng của nhà cung cấp dịch vụ này hay không. Nếu so sánh ở cột này với model máy của bạn mà bạn không thấy đánh dấu thì xin chúc mừng bạn: Bạn đang sở hữu một iPhone 3G, 3GS, 4G phiên bản Quốc tế. Điều đó có nghĩa là bạn có thể nâng cấp hệ điều hành của máy một cách thoải mái mà không sợ bị khóa lại như những máy bị khóa mạng.
  • Nếu cột này có đánh dấu và cột tiếp theo (Có thể mở mạng...) cũng có đánh dấu: máy của bạn có thể được mở mạng từ xa bởi nhà cung cấp dịch vụ. Tuy nhiên, bạn phải trả một chi phí nhất định nào đó để bồi thường cho việc hủy hợp đồng thuê bao với nhà cung cấp dịch vụ này. Sau khi mở mạng, máy của bạn cũng trở thành máy phiên bản Quốc tế
  • Trong các trường hợp khác, máy của bạn bị khóa mạng và bạn phải sử dụng các phương pháp mở mạng không chính thức để có thể sử dụng được các chức năng điện thoại. 
Hãy dùng tính năng tìm kiếm trong trình duyệt để tra 03 ký tự sau cùng
Argentina
ClaroMB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
Argentina
MovistarMB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
Australia
OptusMB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
Australia
TelstraMB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
Australia
VodafoneMB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
Austria
OrangeMB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
Austria
T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
Belgium
Mobistar
Phiên bản Quốc tếMB489NF/A 
MB496NF/A 
MB500NF/A
Botswana
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Brazil
Claro
MB489BZ/A
MB496BZ/A
MB500BZ/A
Brazil
VIVO
MB489BZ/A
MB496BZ/A
MB500BZ/A
Brazil
TIMMB489BZ/A
MB496BZ/A
MB500BZ/A
Bulgaria
GLOBULMB489BG/A
MB496BG/A
MB500BG/A
Cameroon
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Canada
Rogers
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
Canada
Fido
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
C. African Republic
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Chile
ClaroMB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
Chile
TMCMB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
Colombia
ComcelMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Colombia
MovistarMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Croatia
T-MobileMB490CR/A
MB497CRA
MB501CR/A
Czech Republic
O2
Phiên bản Quốc tếMB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
Czech Republic
T-Mobile
Phiên bản Quốc tếMB490CZ/A
MB497CZ/A
MB501CZ/A
Czech Republic
Vodafone
Phiên bản Quốc tếMB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
Denmark
Sonofon
MB489KN/A
MB496KN/A
MB500KN/A
Denmark
Telia
MB489KN/A
MB496KN/A
MB500KN/A
Dominican Republic
Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Dominican Republic
OrangeMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Ecuador
PortaMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Ecuador
MovistarMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Egypt
Mobinil
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
Egypt
Vodafone
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
El Salvador
ClaroMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
El Salvador
MovistarMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Estonia
EMTMB489EE/A
MB496EE/A
MB500EE/A
Finland
Sonera
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
France
OrangeMB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
France
SFRMB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
French West Indies
OrangeMB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Germany
T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
Greece
Vodafone
Phiên bản Quốc tếMB489GR/A
MB496GR/A
MB500GR/A
Greece
Cosmote
Phiên bản Quốc tếMB489GR/A
MB496GR/A
MB500GR/A
Guatamela
ClaroMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Guatamela
MovistarMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Guinea
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Honduras
ClaroMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Hong Kong
3
Phiên bản Quốc tếMB489ZP/A 
MB496ZP/A 
MB500ZP/A
Hungary
T-MobileMB490MG/A
MB497MG/A
MB501MG/A
India
AirtelMB489HN/A
MB496HN/A
MB500HN/A
India
Vodafone
MB489HN/A
MB496HN/A
MB500HN/A
Indonesia
Telkomsel
MB489ID/A
MB496ID/A
MB500ID/A
Ireland
O2
MB489B/A
MB496B/A
MB500B/A
Italy
TIM
Phiên bản Quốc tếMB489T/A 
MB496T/A 
MB500T/A
Italy
Vodafone
Phiên bản Quốc tếMB489T/A 
MB496T/A 
MB500T/A
Ivory Coast
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Jamaica
Claro
MB489ZQ/A
MB496ZQ/A
MB500ZQ/A
Japan
SoftBank
MB489J/A
MB496J/A
MB500J/A
Jordan
Orange
MB489AB/B
MB496AB/B
MB500AB/B
Kenya
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Latvia
LMTMB489LV/A
MB496LV/A
MB500LV/A
Liechtenstein
OrangeMB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
Liechtenstein
SwisscomMB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
Lithuania
Omnitel
MB489LT/A
MB496LT/A
MB500LT/A
Luxembourg
Vox Mobile
Phiên bản Quốc tếMB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
Luxembourg
LUXGSM
Phiên bản Quốc tếMB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Macau
3
Phiên bản Quốc tếMB489ZP/A
MB496ZP/A
MB500ZP/A
Macedonia
T-MobileMB490MM/A
MB497MM/A
MB501MM/A
Madagascar
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Malaysia
Maxis
Phiên bản Quốc tếMB489ZA/A 
MB496ZA/A 
MB500ZA/A
Mali
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Malta
Vodafone
MB489B/A
MB496B/A
MB500B/A
Mauritius
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Mexico
Telcel
MB489E/A
MB496E/A
MB500E/A
Moldova
Orange
MB489RO/A
MB496RO/A
MB500RO/A
Montenegro
T-MobileMB490MM/A
MB497MM/A
MB501MM/A
Netherlands
T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
New Zealand
Vodafone
Phiên bản Quốc tếMB489X/A 
MB496X/A 
MB500X/A
Nicaragua
Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Nicaragua
Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Niger
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Norway
NetCom
MB489KN/A
MB496KN/A
MB500KN/A
Norway
Telenor
MB489KN/A
MB496KN/A
MB500KN/A
Panama
Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Paraguay
CTI MovilMB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
Peru
ClaroMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Peru
TM SACMB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
Philippines
Globe
MB489PP/A
MB496PP/A
MB500PP/A
Poland
OrangeMB489PL/A
MB496PL/A
MB500PL/A
Poland
EraMB489PL/A
MB496PL/A
MB500PL/A
Portgual
Optimus
MB489PO/A
MB496PO/A
MB500PO/A
Portugal
VodafoneMB489PO/A
MB496PO/A
MB500PO/A
Reunion Island
OrangeMB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Romania
OrangeMB489RO/A
MB496RO/A
MB500RO/A
Russia
MegaFon
Phiên bản Quốc tếMB489RS/A 
MB496RS/A 
MB500RS/A
Russia
MTS
Phiên bản Quốc tếMB489RS/A 
MB496RS/A 
MB500RS/A
Russia
Beeline
Phiên bản Quốc tếMB489RS/A 
MB496RS/A 
MB500RS/A
Saudi Arabia
Mobily
Phiên bản Quốc tếMB489AB/B
MB496AB/B
MB500AB/B
Senegal
Orange
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
Singapore
SingTel
Phiên bản Quốc tếMB489ZA/A 
MB496ZA/A 
MB500ZA/A
Slovakia
Orange
Phiên bản Quốc tếMB489SL/A
MB496SL/A
MB500SL/A
Slovakia
T-Mobile
MB490SL/A
MB497SL/A
MB501SL/A
South Africa
Vodacom
Phiên bản Quốc tếMB489SO/A
MB496SO/A
MB500SO/A
Spain
MovistarMB757Y/A
MB759Y/A
MB760Y/A
Sweden
Telenor
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
Sweden
Telia
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
Switzerland
OrangeMB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
Switzerland
Swisscom
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
Taiwan
Chunghwa Telecom
Phiên bản Quốc tếMB489TA/A
MB496TA/A
MB500TA/A
Thailand
TrueMove
Phiên bản Quốc tếMB489TH/A
MB496TH/A
MB500TH/A
Turkey
TurkCell
Phiên bản Quốc tếMB489TU/A
MB496TU/A
MB500TU/A
Turkey
Vodafone
MB489TU/A
MB496TU/A
MB500TU/A
United Arab Emirates
Etisalat
Phiên bản Quốc tếMB489AB/B
MB496AB/B 
MB500AB/B
UK
O2
MB489B/A
MB496B/A
MB500B/A
USA4
AT&T4MB046LL/A
MB048LL/A
MB499LL/A
MB702LL/A
MB704LL/A
MB705LL/A
Uruguay
CTI MovilMB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
Uruguay
MovistarMB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
Venezuela
Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A


Bạn có thể xem 1-2 ký tự cuối cùng trên Model, thí dụ LL có xuất xứ từ Mỹ, X: từ Úc, ZP: Từ Hong Kong, J: Từ Nhật, T: Từ Italia ...
Từ 3GS, 4G Model đã đổi sang MC, hàng Mỹ xuất xứ LL đã có phiên bản Quốc tế chính thức từ tháng 11/2011.
4S và 4G 8GB có Model bắt đầu với MD...
Hàng Việt Nam có Model là VN/A.
Nguồn: iphonecare